MOBILLITH SHC 100 |
SHC 100 |
Call cho Pricing
|
 |
Mobilith SHC 100 là loại mỡ chống mài mòn, đặc biệt thích hợp với các ổ trục có tốc độ cao như động cơ điện, đồi hỏi mỡ phải có tính năng giảm ma sát, chống mài mòn và tuổi thọ cao. Mobilith SHC 100 có nhiệt độ vận hành được khuyến nghị từ -500C đến 1800C |
Xem chi tiết |
MOBILUBE 1 SHC 75W-90 |
SHC 75W-90 |
Call cho Pricing
|
 |
Mobilube 1 SHC 75W-90 là một tổng hợp đầy đủ, hiệu suất cao, chất bôi trơn thương mại thiết bị xây dựng sử dụng các loại dầu gốc cao cấp và hệ thống phụ gia công nghệ mới nhất. Chất bôi trơn này được thiết kế cho nhiệm vụ dẫn truyền nặng và trục sau nơi c |
Xem chi tiết |
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 |
004 |
Call cho Pricing
|
 |
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 sản phẩm là một gia đình hiệu suất cao của năm mỡ công nghiệp có mục đích chung và hai mỡ bán dịch vụ đặc biệt. Các loại mỡ lithium hydroxystearate được xây dựng để cung cấp thêm sự bảo vệ chống mài mòn, rửa trôi gỉ |
Xem chi tiết |
Mobilux EP0 |
ep0 |
Call cho Pricing
|
 |
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 sản phẩm là một gia đình hiệu suất cao của năm mỡ công nghiệp có mục đích chung và hai mỡ bán dịch vụ đặc biệt. Các loại mỡ lithium hydroxystearate được xây dựng để cung cấp thêm sự bảo vệ chống mài mòn, rửa trôi gỉ |
Xem chi tiết |
Nevastane AW |
MK005 |
Call cho Pricing
|
 |
|
Xem chi tiết |
NYVAC FR 200D |
FR |
Call cho Pricing
|
 |
Đây là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng tính năng cao có chỉ số độ nhớt từ 125 đến 150. Các sản phẩm này không chứa chất phụ gia chống ăn mòn gốc kẽm vốn dễ bị nhiễm nước và đãn đến sự hình thành các chất kết tủa làm nghẹt các bộ lọc mịn.
Chủng loại n |
Xem chi tiết |
OKS 1105 |
1105 |
Call cho Pricing
|
 |
|
Xem chi tiết |
PLANTOHYD 46-S |
PLANTOHYD 46-S |
Call cho Pricing
|
 |
[PDF]
INFORMATION Product
- [ Dịch trang này ]
www.opieoils.co.uk/pdfs/FUCHS%20.../PLANTOHYD%2046-S.pdf
Định dạng tệp: PDF/Adobe Acrobat - Xem Nhanh
PLANTOHYD 46-S. Environmentally-friendly synthetic ester based hydraulic and ...
Hiển thị kết quả k |
Xem chi tiết |
Refrigeration Oil S2 FR-A |
ER A |
Call cho Pricing
|
 |
Dầu Shell Refrigeration S2 FR-A là dầu máy nén lạnh, độ hòa trộn thấp, mục đích dùng trong các máy nén lạnh có chất Amoniac. Dầu này được chế tạo đặc biệt từ dầu gốc parafin tinh chế có kết hợp với các chất phụ gia được lựa chọn để giảm thiểu cặn trong hệ |
Xem chi tiết |
Refrigeration Oil S4 FR-F |
FR F |
Call cho Pricing
|
 |
Shell Refrigeration S4 FR-F là dầu máy nén lạnh tổng hợp với dầu gốc polyester. Dầu được phát triển để dùng với R134a và các môi chất lạnh HFC khác. |
Xem chi tiết |
RENEP CGLP |
CGLP |
Call cho Pricing
|
 |
Stable lubricating film.
· Low coefficient of friction.
· Avoidance of stick-slip.
· Good EP properties and excellent protection
against wear.
· Excellent corrosion protection
(steel and non-ferrous metals).
· Good demulsification, optimum com |
Xem chi tiết |
RENOLIN SC |
SC46 |
Call cho Pricing
|
 |
Dầu máy nén khí trục vít gốc khoáng, thời gian sử dụng 2000h-3000h. |
Xem chi tiết |
RENOLIT COPPER PASTE |
PASTE |
Call cho Pricing
|
 |
Mỡ bột đồng chịu nhiệt 1100 độ C, Ứng dụng bôi trơn chống kẹt, dẫn điện
Ứng dụng cho máy hàn lăn |
Xem chi tiết |
RENOLIT CX-HT2 |
CX-HT2 |
Call cho Pricing
|
 |
RENOLIT CX-HT2 là mỡ bôi trơn với chất làm đặc là phước ca xi chất lượng cao được lựa chọn đặc biệt loại dầu gốc phù hợp.
RENOLIT CX-HT2 các tính năng làm việc ổn định tuyệt vời, tính chống mài mòn rất tốt, chống ta |
Xem chi tiết |
RENOLIT CXI 2 |
CXI 2 |
Call cho Pricing
|
 |
RENOLIT CXI 2 was developed to work under severe conditions in roller and plain bearings in steel mills, paper industry, mining, concrete, quarries, construction equipment. |
Xem chi tiết |